Đang tải...
Vách ngăn vệ sinh JATO
Mang chất lượng Nhật Bản đến công trình của bạn
Có nhiều lý do khiến Jato tự tin khẳng định về giá cả và chất lượng của tấm vách ngăn vệ sinh compact của mình. Dưới đây là một vài lý do chính:
Ngoài ra, để khách hàng có thể sở hữu vách ngăn compact giá cả cạnh tranh, gắn bó lâu dài, chúng tôi luôn đưa ra những chính sách tốt nhất để bảo vệ quyền lợi cho khách hàng.
Chắc hẳn sẽ có nhiều khách hàng thắc mắc về giá cả, sự chênh lệch về giá tấm compact. Vì thế, để giải đáp thắc mắc này chúng tôi sẽ đưa ra một số yếu tố ảnh hưởng tạo nên sự khác biệt này.
Ba yếu tố chính ảnh hưởng đến báo giá vách ngăn compact nhà vệ sinh bao gồm:
Thứ nhất: Màu sắc, chủng loại vách ngăn compact:
Sự đa dạng về màu sắc tấm compact ắt hẳn không còn lạ lẫm với người dùng. Những màu sắc phổ thông như kem, ghi là những màu có giá tốt nhất, có số lượng bán ra dẫn đầu trong bảng màu. Ngoài ra những màu sắc trơn hay vân gỗ thì giá thành sẽ cao hơn một chút.
Màu sắc không quyết định đến chất lượng tấm, nhưng do khi chế tạo màu sắc vân gỗ sẽ tốn nhiều công sức và thời gian hơn. Nên giá thành cao hơn màu kem, ghi.
Xem hình ảnh thi công thực tế vách ngăn vệ sinh Compact màu ghi
Thứ hai: Kích thước, độ dày tấm
Ngoài sự đa dạng về màu sắc, thì vật liệu này cũng đa dạng về cả kích thước và độ dày. Tấm dùng để lắp đặt vách ngăn phòng vệ sinh là 12mm và 18mm. Giá vách ngăn vệ sinh cũng phụ thuộc vào độ dày, tấm 12mm có giá tốt hơn tấm 18mm.
Kích thước tấm vách ngăn compact :
Độ dày 12mm:
Độ dày 18mm:
Thứ 3: Về chất liệu tấm
Hiện nay trên thị trường đang lưu hành song song hai loại tấm compact HPl chịu nước 100%, và tấm compact CDF giá rẻ.
Tấm compact HPL được nén ở áp suất chuẩn 1430psi nên có khả năng chịu nước tuyệt đối, giá thành cao hơn tấm compact CDF độ nén thấp hơn 1430psi, chịu nước 95%.
Thứ 4: Về kích thước phòng vệ sinh
Với những phòng vệ sinh thi công theo kích thước tiêu chuẩn sẽ giúp tối ưu DC, tiết kiệm chi phí gia công tấm, thời gian thi công nhanh cũng giúp giá nhân công tiết kiệm hơn.
Thứ 5: Khoảng cách vận chuyển vật tư
Khoảng cách vận chuyển vật tư thi công cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí thi công lắp đặt vách ngăn phòng vệ sinh. Mặt bằng thi công tập trung sẽ tối ưu thời gian thi công hơn.
Khi khoảng cách vận chuyển xa, thì chi phí để di chuyển cũng cao hơn, kéo theo giá thi công tăng lên.
Thứ 6: Khối lượng thi công
Đối với những đơn hàng có khối lượng thi công nhiều, Jato luôn có những chính sách hỗ trợ chi phí vận chuyển hay ưu đãi về giá vật tư để giúp khách hàng giảm chi phí thi công.
Ngoài 6 yếu tố trên thì còn rất nhiều những lý do khác làm ảnh hưởng đến giá tấm vách ngăn compact. Do vậy để nhận được hỗ trợ báo giá chính xác nhất khách hàng xin vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về bản vẽ, mặt bằng, yêu cầu thi công, … cho đội ngũ kỹ sư của Jato để được hỗ trợ báo giá tốt nhất.
Jato là đơn vị cung cấp và thi công vách ngăn vệ sinh compact (tính theo m2), báo giá thi công sẽ bao gồm vật tư tấm compact, phụ kiện, chi phí nhân công lắp đặt, và chi phí vận chuyển. Ngay sau khi được ủy quyền cho phép thi công, chúng tôi sẽ thực hiện khảo sát, lấy số đo, chuẩn bị vật tư, gia công tấm theo kích thước, và xử lý toàn bộ những vấn đề liên quan đến vách ngăn vệ sinh trên công trình.
Sau khi lắp đặt xong hoàn thiện, Jato sẽ cùng cán bộ công trình nghiệm thu, sửa chữa lại những phần chưa đạt yêu cầu. Ngoài ra chúng tôi còn bảo hành công trình lên tới 6 tháng, và khả năng chịu nước tấm compact HPL trong 2 năm.
Vách ngăn vệ sinh compact Jato, địa chỉ cung cấp và thi công trọn gói vách ngăn phòng vệ sinh bằng tấm compact HPL chịu nước 100% và vách ngăn vệ sinh compact CDF giá rẻ, đáp ứng nhu cầu đa dạng của từng công trình.
Vách ngăn vệ sinh compact HPL là vật liệu gỗ nhựa phenolic, có khả năng chịu nước 100%, đây là loại vật liệu được lựa chọn sử dụng trong những công trình cao cấp, có tần suất sử sử dụng cao, mật độ tiếp xúc với nước lớn.
Xem chi tiết các thông tin chi tiết đặc tính và bảng màu tấm Compact HPL
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Phụ kiện | Đơn giá | Hình ảnh |
1 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Ghi (1006)/ Kem (1004) | Inox 201 | 700- 820k |
|
2 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Ghi (1006)/ Kem (1004) | Inox 304 | 750-950k | |
3 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Màu trơn ( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041) |
Inox 201 | 880- 1000k |
|
4 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Màu trơn ( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041) |
Inox 304 | 920-1200k | |
5 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Màu vân gỗ ( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815,3814, 3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615,35478, 35261, 35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612) |
Inox 201 | 900- 1150k |
|
6 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Màu vân gỗ ( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815,3814, 3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615,35478, 35261, 35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612) |
Inox 304 | 950- 1230k |
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Phụ kiện | Đơn giá | Hình ảnh |
1 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 18mm | Ghi (1006)/ Kem (1004) | Inox 201 | 1120-1270k |
|
2 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 18mm | Ghi (1006)/ Kem (1004) | Inox 304 | 1150-1380k |
Vách ngăn compact CDF hay còn được biết đến là vách ngăn giá rẻ, có tên gọi tiếng Anh là Compact density fiberboard. Vật liệu compact CDF có giá thành rẻ hơn so với compact HPL đáng kể. Chính vì vậy, mà loại vách ngăn này cũng đang ngày càng phổ biến được nhiều khách hàng biết đến hơn.
Vật liệu này cũng có ưu điểm là bảng màu đa dạng, có khả năng chịu nước, hơn nữa giá thành rẻ, nên phù hợp với nhiều công trình giới hạn về ngân sách.
>>> Xem chi tiết về đặc tính và bảng màu của vách ngăn vệ sinh Compact CDF
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Độ nén | Đơn giá | Hình ảnh |
1 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Ghi (1006) | 1200psi | 500-650k |
|
2 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Các màu khác (021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G) |
1200psi | 580-700k | |
3 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Ghi (1006) |
1400psi | 600-750k | |
4 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Các màu khác (021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G) |
1400psi | 680-900k |
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Độ nén | Đơn giá | Hình ảnh |
1 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 18mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Ghi (1006) | 1150psi | 750-900k |
|
2 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 18mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Ghi (1006) | 1400psi | 850-950k |
Bên cạnh dịch vụ thi công trọn gói vách ngăn vệ sinh compact, Jato cũng là đơn vị cung cấp vật tư uy tín, đã có mặt trên 63 tỉnh thành. Vật tư được cung cấp bởi Jato gồm có:
Đến với Jato khách hàng dù mua vật tư, hay thi công trọn gói đều được hướng dẫn lắp đặt chi tiết, hỗ trợ bóc tách miễn phí và gia công tấm compact theo kích thước.
Jato hiện nay đang sở hữu hai kho hàng diện tích lớn tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, tồn kho số lượng lớn vách ngăn compact, đáp ứng nhu cầu mọi lúc của khách hàng.
Tấm vách ngăn compact HPL độ dày 12mm và 18mm là hai loại được sử dụng nhiều để thi công vách ngăn phòng vệ sinh. Độ dày vừa phải, giúp tối ưu hóa không gian, mà vẫn đảm bảo được độ bền và thời gian sử dụng.
Hiện nay, trong kho hàng Jato đã có hơn 50 màu tấm compact HPL các loại từ phổ thông như kem, ghi, hay màu đơn sắc cho đến những màu vân gỗ sắc nét.
STT |
Tên sản phẩm |
Màu sắc | Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1220*1830*12mm | 1.160.000 |
2 |
Tấm Compact HPL ( High-Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1530*1830*12mm | 1.500.000 |
3 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1220*2440*12mm | 2.000.000 |
4 |
Tấm Compact HPL (High Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1830*2135*12mm | 2.500.000 |
5 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1830*2440*12mm | 2.630.000 |
6 |
Tấm Compact HPL ( High-Pressure Laminate) dày 12mm |
Màu trơn ( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041) |
1220*1830*12mm | 1.400.000 |
7 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Màu trơn ( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041) |
1530*1830*12mm | 1.810.000 |
8 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Màu vân gỗ ( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815,3814, 3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615,35478, 35261, 35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612) |
1220*1830*12mm | 1.520.000 |
9 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Màu vân gỗ ( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815, 3814,3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615, 35478, 35261,35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612) |
1530*1830*12mm | 1.850.000 |
STT |
Tên sản phẩm |
Màu sắc | Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact HPL (High-Pressure Laminate) dày 18mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1220*1830*18mm | 1.800.000 |
2 |
Tấm Compact HPL ( High-Pressure Laminate) dày 18mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1530*1830*18mm | 2.450.000 |
Ngoài tấm vách ngăn compact CDF và compact HPL thi công vách ngăn vệ sinh, thì còn có tấm compact phenolic, loại vật liệu được lựa chọn sử dụng làm mặt bàn trong các phòng thí nghiệm.
Vật liệu này có khả năng chịu axit, không bị ăn mòn, không hư hỏng khi tiếp xúc với những chất hóa học.
Xem chi tiết: Thông số kĩ thuật và các thông tin chi tiết của tấm Phenolic chịu axit
STT |
Tên sản phẩm |
Màu sắc | Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact HPL chịu axit (High-Pressure Laminate) dày 12.7 mm |
Ghi ( 1006) | 1530*3660*12.7mm | 5.800.000 |
2 |
Tấm Compact HPL chịu axit ( High-Pressure Laminate) dày 18mm |
Ghi ( 1006)/ Đen ( 1028) | 1530*3660*18mm | 6.800.000 |
Tấm Compact CDF là tấm gỗ ép lanh keo được nén ở áp suất cao nên khả năng chịu nước tốt. Tấm có giá chênh lệch khá nhiều so với tấm Compact HPL chính vì vậy mà tấm Compact CDF ngày càng được ưa chuộng và được khách hàng lựa chọn cho các công trình phổ thông, có ngân sách thấp nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và thời gian bảo hành của công trình.
Xem chi tiết: Thông số kĩ thuật, bảng màu của tấm Compact giá rẻ ( Compact CDF)
STT |
Tên sản phẩm |
Màu sắc | Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1050psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*12mm | 1.050.000 |
2 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1200psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*12mm | 1.250.000 |
3 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1400psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*12mm | 1.450.000 |
4 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1150psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*18mm | 1.400.000 |
5 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1400psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*18mm | 1.700.000 |
6 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1200psi |
Các màu khác (021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G) |
1830*2440*12mm | 1.450.000 |
7 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1400psi |
Các màu khác (021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G) |
1830*2440*12mm | 1.600.000 |
“ Tháng 11 , bùng nổ ưu đãi ” từ Jato
Tháng 10 này, Jato gửi tới quý khách hàng chương trình siêu ưu đãi từ Jato.
Đừng bỏ lỡ cơ hội vàng, nhanh tay gọi ngay đến hotline 0981.539.292 để sở hữu những ưu đãi cực cháy chỉ có trong tháng 11.
Jato