loadding

Đang tải...

Vách ngăn vệ sinh JATO

Mang chất lượng Nhật Bản đến công trình của bạn

Hotline

Hotline: 0981.539.292

Hỗ trợ kĩ thuật

Hỗ trợ kĩ thuật: 024.62.921.958

icon
message zalo
0981.539.292 Hotline
  • Vách ngăn vệ sinh Compact Formica
  • Vách ngăn vệ sinh Compact Formica
  • Vách ngăn vệ sinh Compact Formica

Vách ngăn vệ sinh Compact Formica

  • Cấu tạo thông số kĩ thuật

  • Bảng màu

  • Bảo hành

  • Báo giá sơ bộ

Nếu bạn đang tìm kiếm loại vách ngăn cao cấp, có độ ổn định cao và sự đẳng cấp cho công trình của mình thì Compact Formica thực sự là một lựa chọn đáng cân nhắc. Đây là hãng sản xuất Compact được rất nhiều chủ đầu tư chỉ định cho công trình của mình, được sử dụng rộng rãi ở các công trình đẳng cấp và sang trọng như khách hàng, resort 5 sao. 

Vách ngăn vệ sinh Compact Formica bao gồm tấm Compact Formica, phụ kiện Inox và phụ kiện định hình. 

Vách ngăn vệ sinh Formica

1. Cấu tạo của tấm Compact Formica

Cấu tạo tấm Compact Formica

 Nhìn vào phần cấu tạo, chúng ta có thể thấy cấu tạo Compact Formica, xuất xứ Đài Loan có cấu tạo khá giống với Compact HPL xuất xứ tại Trung Quốc. Vậy điều gì làm nên sự khác biệt giữa 2 loại tấm để tạo ra sự chênh lệch về giá thành rất lớn giữa 2 loại vật liệu? 

  • Tấm Compact Formica được sản xuất  100% tù giấy Kraft chưa qua sử dụng ( Cây trồng mục đích cho công nghiệp nên có chứng chỉ xanh) và nhựa thông ép lại nên tấm vừa cứng vừa dẻo. 
  • Tấm Compact HPL dùng thành phần chính là bột đá, giấy tái chế và keo. Chính vì vậy mà tấm Compact HPL sẽ giòn hơn tấm Compact Formica. Sau vài năm sử dụng tấm Compact HPL có xu hướng bị bung bản lề và vít do đặc tính giòn của tấm. 

2. Kích thước tiêu chuẩn của tấm Compact Formica 

Kích thước tấm Compact Formica loại phổ thông 

  • 48'' (121.9cm) x 96'' (243.8cm) 
  • 60'' ( 152.4cm) x 96'' ( 243.8cm) 
  • 60'' ( 152.4cm) x 120'' ( 304.8cm) 
  • 60 ( 152.4cm) x 144'' ( 365.8cm) 

Kích thước tấm Compact Formica chống cháy 

  • Chiều rộng của tấm: 48'' (121.9cm), 60'' ( 152.4cm)
  • Chiều dài của tấm:  96'' ( 243.8cm) , 120'' ( 304.8cm), 144'' ( 365.8cm) 

Độ dày của tấm Compact Formica 

Tấm Compact Formica có rất nhiều loại độ dày: 0.1245'' ( 3.18mm), 0.250'' ( 6.4mm), 0.313'' ( 7.9mm), 0.375'' ( 9.5mm), 0.500'' ( 12.7mm), 0.625'' ( 15.9mm), 0.75''(19mm), 1.000''(25.4mm) 

Tuy nhiên độ dày phù hợp làm vách ngăn vệ sinh để đồng bộ với phụ kiện đi kèm là độ dày 12mm và 18mm 

3. Cân nặng của tấm Compact Formica 

Compact Formica có cân nặng xấp xỉ 90 lbs/ft3 (1442 kg/m3)

4. Các chứng chỉ mà tấm Compact Formica đã đạt được

  • NSF Standard 35

  • Greenguard Gold 

  • ASTM E662 

  • ASTM E162 

  • Bombardier SMP 800C 

  • ASTM E84 

  • ULC S102 

  • HPD Health Product Delaration 

  • EPD Environmental Product Declaration 

  • PSC Forest Stawardship Council 

5. Các thông số kĩ thuật của tấm Compact Formica 

Thông số kĩ thuật của Compact Formica

 

5524-natural-chevron

5524-natural-chevron

5523-plankes-decent-pear

5523-plankes-decent-pear

5521-deep-sea

5521-deep-sea

5494-aquamarine

5494-aquamarine

5491-cameo-pink

5491-cameo-pink

3479-black-walnut-timber

3479-black-walnut-timber

05904-wild-cherry

05904-wild-cherry

05887-millennium-oak

05887-millennium-oak

05883-pecan-woodline

05883-pecan-woodline

05875-neutral-weft

05875-neutral-weft

7188-lincoln-walnut

7188-lincoln-walnut

7182-dune-wood

7182-dune-wood

7171-metal-pearl-steel

7171-metal-pearl-steel

7168-metal-pearl-silver

7168-metal-pearl-silver

7158-cosmic-dusk

7158-cosmic-dusk

7157-cosmic-dawn

7157-cosmic-dawn

7026-boysenberry

7026-boysenberry

5997-silent-walnut

5997-silent-walnut

5527-energy-cotton

5527-energy-cotton

5525-dry-chevron

5525-dry-chevron

07197-dover-white

07197-dover-white

07012-amber-maple

07012-amber-maple

06317-weathered-cement

06317-weathered-cement

7928-mouse

7928-mouse

7923-surft

7923-surft

7921-birch

7921-birch

7918-neutral-white

7918-neutral-white

7905-silver

7905-silver

7902-platinum

7902-platinum

7884-china-blue

7884-china-blue

7879-dusty-jade

7879-dusty-jade

7865-almont-blossom

7865-almont-blossom

7463-sail-white

7463-sail-white

7460-ivory

7460-ivory

7433-aqua-marina

7433-aqua-marina

7408-ice-onyx

7408-ice-onyx

7403-nero-marquina

7403-nero-marquina

7402-pietragrafite

7402-pietragrafite

7170-metal-pearl-rosewood

7170-metal-pearl-rosewood

07759-select-cherry

07759-select-cherry

9483-ferro-grafite

9483-ferro-grafite

9310-white-marble-herringbone

9310-white-marble-herringbone

9005-fineline

9005-fineline

8844-aged-ash

8844-aged-ash

8843-natural-ash

8843-natural-ash

8830-elemental-concrete

8830-elemental-concrete

7949-white

7949-white

7938-glacier

7938-glacier

7934-pearl

7934-pearl

7929-oyster-grey

7929-oyster-grey

in2297-terril

in2297-terril

in2200-dark-chocolate

in2200-dark-chocolate

in1519-blacken-bronze

in1519-blacken-bronze

in0927-folkstone

in0927-folkstone

in0912-storm

in0912-storm

in0909-black

in0909-black

9311-silver-oak-herringbone

9311-silver-oak-herringbone

9306-white-bardiglio

9306-white-bardiglio

9302-fantasy-marble

9302-fantasy-marble

3200-ultra-white

3200-ultra-white

2022-tenere

2022-tenere

0806-battalon

0806-battalon

0784-peruvian-clay

0784-peruvian-clay

00933-mission-white

00933-mission-white

00927-folkstone

00927-folkstone

00909-black

00909-black

00837-graphite

00837-graphite

3462-slate-sequoia

3462-slate-sequoia

3460-calacatta-marble

3460-calacatta-marble

3458-travertine-silver

3458-travertine-silver

3457-breccia-paradiso

3457-breccia-paradiso

3423-travertine-gold

3423-travertine-gold

3421-bianca-luna

3421-bianca-luna

3236-avocado

3236-avocado

3210-levante

3210-levante

3007-pale-olive

3007-pale-olive

03420-dolce-vita

03420-dolce-vita

5261-sandy-sakura

5261-sandy-sakura

4172-caribbean

4172-caribbean

4171-electric

4171-electric

3737-light-oak

3737-light-oak

3505-storm-solidz

3505-storm-solidz

3485-black-walnut

3485-black-walnut

3478-dolce-macchiato

3478-dolce-macchiato

3476-jet-sequoia

3476-jet-sequoia

3474-petrified-wood

3474-petrified-wood

3467-blue-storm

3467-blue-storm

3459-soapstone-sequoia

3459-soapstone-sequoia

5487-oiled-walnut

5487-oiled-walnut

5486-classic-walnut

5486-classic-walnut

5485-spice-maple

5485-spice-maple

5483-mocca-firwood

5483-mocca-firwood

5478-sand-oak

5478-sand-oak

5476-cafe-oak-cross

5476-cafe-oak-cross

5475-blondbrush-wood-cross

5475-blondbrush-wood-cross

5364-asia-wild-cherry

5364-asia-wild-cherry

5347-maui

5347-maui

5346-orchid

5346-orchid

5341-wasabi

5341-wasabi

5264-gracious-sakura

5264-gracious-sakura

5150-american-walnut

5150-american-walnut

05489-espresso-pear

05489-espresso-pear

05488-smoky-brown-pear

05488-smoky-brown-pear

05342-earth

05342-earth

5526-ash-chevron

5526-ash-chevron

3200-ultra-white

3200-ultra-white

2022-tenere

2022-tenere

0806-battalon

0806-battalon

0784-peruvian-clay

0784-peruvian-clay

00933-mission-white

00933-mission-white

00927-folkstone

00927-folkstone

00909-black

00909-black

00837-graphite

00837-graphite

3462-slate-sequoia

3462-slate-sequoia

3460-calacatta-marble

3460-calacatta-marble

3458-travertine-silver

3458-travertine-silver

3457-breccia-paradiso

3457-breccia-paradiso

3423-travertine-gold

3423-travertine-gold

3421-bianca-luna

3421-bianca-luna

3236-avocado

3236-avocado

3210-levante

3210-levante

3007-pale-olive

3007-pale-olive

03420-dolce-vita

03420-dolce-vita

5261-sandy-sakura

5261-sandy-sakura

4172-caribbean

4172-caribbean

4171-electric

4171-electric

3737-light-oak

3737-light-oak

3505-storm-solidz

3505-storm-solidz

3485-black-walnut

3485-black-walnut

3478-dolce-macchiato

3478-dolce-macchiato

3476-jet-sequoia

3476-jet-sequoia

3474-petrified-wood

3474-petrified-wood

3467-blue-storm

3467-blue-storm

3459-soapstone-sequoia

3459-soapstone-sequoia

5487-oiled-walnut

5487-oiled-walnut

5486-classic-walnut

5486-classic-walnut

5485-spice-maple

5485-spice-maple

5483-mocca-firwood

5483-mocca-firwood

5478-sand-oak

5478-sand-oak

5476-cafe-oak-cross

5476-cafe-oak-cross

5475-blondbrush-wood-cross

5475-blondbrush-wood-cross

5364-asia-wild-cherry

5364-asia-wild-cherry

5347-maui

5347-maui

5346-orchid

5346-orchid

5341-wasabi

5341-wasabi

5264-gracious-sakura

5264-gracious-sakura

5150-american-walnut

5150-american-walnut

05489-espresso-pear

05489-espresso-pear

05488-smoky-brown-pear

05488-smoky-brown-pear

05342-earth

05342-earth

5526-ash-chevron

5526-ash-chevron

+ Bảo hành 24 tháng đối với toàn bộ công trình (bao gồm các lỗi liên quan đến kĩ thuật  lắp đặt hoặc do lỗi của nhà sản xuất )

+ Bảo hành 10 năm đối với khả năng chịu nước của tấm Compact Formica 

+ Thời điểm bảo hành tính từ khi kí biên bản nghiệm thu và bàn giao công trình

+ Trong thời gian bảo hành, tất cả các thiết bị hỏng do lỗi của nhà sản xuất sẽ được sửa chữa và thay mới. Jato sẽ không chịu trách nhiệm bảo hành nếu thiết bị mất nhãn hiệu, quá hạn bảo hành, mất phiếu bảo hành, bị thay phụ tùng, hoặc do các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất… hoặc những lỗi không phải do Nhà sản xuất gây ra.

+ Trong thời gian bảo hành nêu trên, nếu khách hàng gặp sự cố trong quá trình sử dụng, Jato có trách nhiệm sửa chữa bảo hành (Thời gian Bên B phải có mặt tại địa điểm bảo hành thiết bị không quá 24 giờ kể từ khi nhận được thông báo chính thức của Bên A bằng văn bản, fax hoặc điện thoại). Nội dung bảo hành bao gồm khắc phục, sửa chữa, thay thế những khiếm khuyết của nhà sản xuất hay do lắp đặt gây ra. Jato chịu mọi chi phí phát sinh liên quan đến việc bảo hành thiết bị đã lắp đặt cho cho khách hàng.

Giá vách ngăn vệ sinh Compact Formica phụ thuộc vào nhiều yếu tố: 

+ Màu sắc tấm Compact Formica: Hiện tại giá tấm các màu đơn sắc sẽ có giá tốt nhất, các tấm màu vân gỗ hoặc vân đá sẽ có giá cao hơn. 

+ Phụ kiện đồng bộ đi kèm là phụ kiện loại nào: Phụ kiện Inox Jato  thông thường, phụ kiện Aogao hay phụ kiện cao cấp Maghin 

+ Kích thước và bản vẽ của công trình: Kích thước có tiêu chuẩn và phù hợp với khổ tấm của tấm Compact Formica không? Nếu kích thước tiêu chuẩn sẽ tối ưu được số lượng tấm, từ đó tối ưu chi phí cho công trình 

+ Đặc điểm và điều kiện lắp đặt của công trình: Công trình lắp đặt ở tầng 1 hay cao tầng? Công trình có thang máy hay vận thang không? 

Vì vậy để biết chính xác giá vách ngăn vệ sinh Compact Formica , quý khách vui lòng liên hệ với hotline Jato 0981.539.292 để nhận báo giá chính xác và chi tiết nhất cho công trình 

Cam kết từ Jato

calendar

Chuẩn tiến độ

setting2

Bảo hành 18 tháng

advice

Tư vấn từ chuyên gia

thicong

Thi công an toàn chuyên nghiệp

product

Tấm, phụ kiện chất lượng

Đăng ký tư vấn miễn phí

Liên hệ ngay

Nhận ưu đãi ngay

Các dự án tiêu biểu

Các tin tức liên quan

Top 10 Mẫu Vách Ngăn Compact Đẹp Với Hệ Nhôm Định Hình Màu Đen

Top 10 Mẫu Vách Ngăn Compact Đẹp Với Hệ Nhôm Định Hình Màu Đen

Jato cung cấp hệ nhôm định hình màu đen, cùng phụ kiện inox đen. Phụ kiện này tạo nên sự độc đáo, mới lạ và là điểm nhấn ấn tượng trong không gian lưu trữ. Liên hệ tư vấn 0981.539.292

Nhôm hệ đen vách ngăn vệ sinh compact

Nhôm hệ đen vách ngăn vệ sinh compact

Jato cung cấp và thi công vách ngăn vệ sinh compact uy tín chuyên nghiệp, chúng tôi sẵn kho số lượng lớn nhôm định hình đen và xước mờ. Liên hệ tư vấn 0981.539.292

Tìm hiểu hệ nhôm định hình vách ngăn vệ sinh compact

Tìm hiểu hệ nhôm định hình vách ngăn vệ sinh compact

Jato nhập khẩu trực tiếp vách ngăn compact kèm phụ kiện định hình nhôm. Số lượng hàng tồn kho lớn với hai kho ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

Bạn muốn tham khảo sản phẩm gì từ JatoLiên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn từ chuyên gia

lapdat

Lắp đặt 63 tỉnh thành phố

Đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp
baohanh

Bảo hành dài hạn

Bảo hành 18 tháng
uvan

Tư vấn từ chuyên gia

Hỗ trợ 24/7, tối ưu hóa miễn phí
Thông báo
Đóng