loadding

Đang tải...

Vách ngăn vệ sinh JATO

Mang chất lượng Nhật Bản đến công trình của bạn

Hotline

Hotline: 0981.539.292

Hỗ trợ kĩ thuật

Hỗ trợ kĩ thuật: 024.62.921.958

icon
message zalo
0981.539.292 Hotline

Báo giá vách ngăn vệ sinh Compact tháng 05/2024 - Giá trực tiếp từ nhà máy

Tại sao Jato luôn tự tin mang tới khách hàng báo giá vách ngăn vệ sinh Compact cạnh tranh nhất thị trường?

Thứ nhất, Jato là đơn vị nhập khẩu trực tiếp, là đối tác chiến lược của các nhà máy sản xuất Compact và phụ kiện, vì vậy chúng tôi luôn có giá nhập tốt nhất thị trường.

Thứ hai, Jato sử dụng các công cụ tiên tiến, tiết kiệm tối đa vật tư sử dụng cho công trình

Thứ ba, đội ngũ xe tài hùng hậu, hỗ trợ tối đa chi phí vận chuyển đến công trình.

Cuối cùng, Jato sử dụng chính sách giá vách Compact tốt nhất tới khách hàng để có thể “Hợp tác lâu dài” với khách hàng. Chỉ cần khách hàng biết đến Jato một công trình là sẽ hợp tác tất cả các công trình sau, không cần lo lắng và khảo giá bất kì đơn vị nào khác.

Nhập khẩu vách ngăn vệ sinh Compact
Tổng kho tại HCM và HN. Hàng cont về liên tục nên giá nhập luôn tốt nhất 

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thi công vách ngăn Compact

Có 3 yếu tố chính ảnh hưởng đến báo giá vách ngăn nhà vệ sinh Compact 

Thứ nhất, màu sắc, chủng loại vách ngăn Compact :

Về màu sắc, báo giá vách ngăn vệ sinh Compact màu ghi 1006  sẽ tốt nhất. Màu ghi là màu phổ thông nhất, có số lượng hàng tồn kho lớn nhất và cũng là màu có giá tốt nhất. Ngoài ra nếu công trình lựa chọn màu trơn hoặc vân gỗ thì giá sẽ cao hơn 

Giá công trình màu ghi < Giá công trình màu trơn khác ( Màu xanh, cam , trắng...) < Giá công trình màu vân gỗ.  

Giá thi công vách ngăn Compact phụ thuộc vào màu sắc của tấm Compact 

Xem hình ảnh thi công thực tế vách ngăn vệ sinh Compact màu ghi 

Về độ dày, hiện tại vách ngăn Compact sử dụng làm vách nhà vệ sinh có 2 độ dày tiêu chuẩn: Compact 12mm và Compact 18mm. Báo giá vách ngăn Compact 12mm thông thường sẽ tốt hơn báo giá vách ngăn Compact 18mm. 

Về loại chất liệu: Hiện tại tấm vách ngăn Toilet đang có 2 loại chính: Tấm Compact HPL làm từ nhựa Phenolic chịu nước 100% và tấm Compact giá rẻ CDF làm từ gỗ ép lanh keo được nén ở áp suất cao có khả năng chịu nước tốt. 

Thứ hai, kích thước bản vẽ: Kích thước bản vẽ tiêu chuẩn, tiết kiệm tối ưu DC thì giá thi công vách ngăn Compact sẽ rẻ hơn là đối với công trình có kích thước phi tiêu chuẩn 

Thứ ba, đặc điểm và điều kiện lắp đặt của từng công trình: Địa điểm công trình ở gần hay xa? Mặt bằng công trình tập trung theo khu hay rải rác từng khu 1 ít. Công trình là làm ở tầng 1 hay công trình cao tầng? Nếu công trình cao tầng thì có thang máy hay vận thang để vận chuyển không? 

Thứ tư, khối lượng công trình: Jato luôn có chính sách ưu đãi về giá và vận chuyển  hơn đối với các công trình có khối lượng lớn từ 100m2 trở lên

Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá của công trình thi công vách ngăn vệ sinh Compact, chính vì vậy mà không thể có được báo giá chính xác và cụ thể nhất nếu như khách hàng không cung cấp cho Jato các thông tin chi tiết của công trình. Hãy gửi cho Jato tất cả các thông tin liên quan đến công trình của bạn để chúng tôi có thể cung cấp giá tốt nhất. Liên hệ hotline 0981.539.292 luôn nhé 

I. Báo giá vách ngăn vệ sinh Compact

Jato là đơn vị chuyên thi công vách ngăn vệ sinh Compact ( theo m2) bao gồm tấm Compact, phụ kiện, lắp đặt, vận chuyển. Khách hàng chỉ cần giao công trình cho Jato, mọi vấn đề phát sinh liên quan đến công trình Jato sẽ xử lý toàn bộ cho khách hàng. Khi nghiệm thu, khách hàng chỉ cần đo khối lượng công trình mà không cần quan tâm đến khối lượng vật tư, quản lý vật tư trên công trình, tỷ lệ DC thừa hay các vấn đề phát sinh trên công trình.

Thi công vách ngăn vệ sinh Compact
Jato có kinh nghiệm thi công hoàn thiện hơn 1000+ công trình, dự án vách ngăn Compact 

Jato nhận thi công vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( vách vệ sinh cao cấp, chịu nước 100%) và vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( vách ngăn vệ sinh giá rẻ) đáp ứng nhu cầu đa dạng và ngân sách của từng công trình. 

1. Báo giá vách ngăn Compact HPL ( Vách chịu nước 100%) 

Tấm Compact HPL là tấm nhựa Phenolic, có khả năng chịu nước 100% phù hợp với các công trình vệ sinh cao cấp, các công trình mà có tần suất sử dụng nước cao như nhà tắm…

Xem chi tiết các thông tin chi tiết đặc tính và bảng màu tấm Compact HPL

 1.1. Báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL 12mm

 

Liên hệ Hotline 0981.539.292 và gửi Jato các thông tin chi tiết về công trình để nhận báo giá chính xác nhất
STT Tên sản phẩm Màu sắc Phụ kiện  Đơn giá  Hình ảnh
1 Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm  Ghi (1006)/ Kem (1004) Inox 201 700- 820k

 

2 Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm  Ghi (1006)/ Kem (1004) Inox 304 750-950k

3 Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm  Màu trơn 
( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041)
Inox 201 880- 1000k

 

4 Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm  Màu trơn 
( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041)
Inox 304 920-1200k

5 Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm  Màu vân gỗ 
( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815,3814, 3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615,35478, 35261, 35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612)
Inox 201 900- 1150k

 

6 Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm  Màu vân gỗ 
( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815,3814, 3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615,35478, 35261, 35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612)
Inox 304 950- 1230k

1.2. Báo giá vách ngăn Compact HPL 18mm

Liên hệ Hotline 0981.539.292 và gửi Jato các thông tin chi tiết về công trình để nhận báo giá chính xác nhất
STT Tên sản phẩm Màu sắc Phụ kiện  Đơn giá  Hình ảnh
1 Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 18mm  Ghi (1006)/ Kem (1004) Inox 201 1120-1270k

 

2 Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 18mm  Ghi (1006)/ Kem (1004) Inox 304 1150-1380k

2. Báo giá vách ngăn Compact giá rẻ ( Compact CDF)

Vách ngăn vệ sinh Compact CDF được biết đến là vách ngăn Compact giá rẻ. Giá vách ngăn Compact CDF rẻ hơn so với Compact HPL từ 150- 300k/m2. Chính vì vậy, loại vách ngăn này ngày càng phổ biến và được nhiều khách hàng lựa chọn bởi khả năng chịu nước tốt và giá cả hợp lý, phù hợp với ngân sách thấp của các công trình, đặc biệt là các công trình nhà nước.

Xem chi tiết về đặc tính và bảng màu của vách ngăn vệ sinh Compact CDF

2.1. Báo giá vách ngăn vệ sinh Compact 12mm giá rẻ ( Compact CDF)

 

Liên hệ Hotline 0981.539.292 và gửi Jato các thông tin chi tiết về công trình để nhận báo giá chính xác nhất
STT Tên sản phẩm Màu sắc Độ nén Đơn giá  Hình ảnh
1

Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm 

Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304

Ghi (1006) 1200psi 500-650k

 

2

Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm 

Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304

Các màu khác

(021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G)

1200psi 580-700k

3

Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm 

Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304

Ghi (1006)

1400psi 600-750k

4

Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm 

Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304

Các màu khác

(021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G)

1400psi 680-900k

 2.2 Báo giá vách ngăn vệ sinh Compact 18mm giá rẻ ( Compact CDF)

 

Liên hệ Hotline 0981.539.292 và gửi Jato các thông tin chi tiết về công trình để nhận báo giá chính xác nhất
STT Tên sản phẩm Màu sắc Độ nén Đơn giá  Hình ảnh
1

Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 18mm 

Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304

Ghi (1006) 1150psi 750-900k

 

2

Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 18mm 

Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304

Ghi (1006) 1400psi 850-950k

II. Báo giá tấm Compact – Compact HPL & Compact CDF

Bên cạnh dịch vụ thi công trọn gói Compact, Jato còn cung cấp vật tư: Tấm, phụ kiện vách ngăn vệ sinh để khách hàng tự lắp đặt. Khách hàng sẽ được hỗ trợ tận tình, hướng dẫn lắp đặt, tư vấn bóc tách vật tư và gia công theo kích thước. Khách hàng sẽ được hỗ trợ tận tình, hướng dẫn lắp đặt, tư vấn bóc tách vật tư và gia công theo kích thước.

Jato tồn kho đa dạng kích thước tấm Compact  để tối ưu chi phí và đáp ứng nhu cầu đa dạng của quý khách hàng.

Khuyến cáo: Tấm Compact là tấm đặc, cứng, khó cắt nên nếu khách hàng chưa có kinh nghiệm lắp đặt thì hãy cân nhắc thận trọng trước khi quyết định mua vật tư, tự lắp đặt.

1. Báo giá tấm Compact HPL 12mm ( Tấm chịu nước 100%, dày 12mm)

Tấm Compact HPL 12mm là loại tấm vách ngăn Toilet chuyên dụng, lựa chọn tuyệt vời cho các phòng vệ sinh cao cấp, nhà tắm, những nơi có tần suất sử dụng nước cao... do có khả năng chịu nước 100%. 

Jato sở hữu bảng màu hơn 40 màu tấm Compact 12mm đa dạng lựa chọn cho khách hàng. 

Xem chi tiết:  Thông số kĩ thuật và bảng màu của tấm Compact HPL 12mm 

 

Lưu ý: Giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng mua dự án vui lòng liên hệ hotline 0981.539.292
STT

Tên sản phẩm

Màu sắc Kích thước 

Đơn giá
(Chưa VAT)   

1

Tấm Compact HPL

( High Pressure Laminate) dày 12mm

Ghi ( 1006)/ Kem 1004 1220*1830*12mm 1.160.000
2

Tấm Compact HPL

( High-Pressure Laminate) dày 12mm

Ghi ( 1006)/ Kem 1004 1530*1830*12mm  1.500.000
3

Tấm Compact HPL

( High Pressure Laminate) dày 12mm

Ghi ( 1006)/ Kem 1004 1220*2440*12mm  2.000.000
4

Tấm Compact HPL

(High Pressure Laminate) dày 12mm

Ghi ( 1006)/ Kem 1004 1830*2135*12mm 2.500.000
5

Tấm Compact HPL

( High Pressure Laminate) dày 12mm

Ghi ( 1006)/ Kem 1004 1830*2440*12mm  2.630.000
6

Tấm Compact HPL

( High-Pressure Laminate) dày 12mm

Màu trơn 
( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041)
1220*1830*12mm 1.400.000
7

Tấm Compact HPL

( High Pressure Laminate) dày 12mm

Màu trơn 
( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041)
1530*1830*12mm 1.810.000
8

Tấm Compact HPL

( High Pressure Laminate) dày 12mm

Màu vân gỗ 
( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815,3814, 3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615,35478, 35261, 35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612) 
1220*1830*12mm 1.520.000
9

Tấm Compact HPL

( High Pressure Laminate) dày 12mm

Màu vân gỗ 
( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815, 3814,3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615, 35478, 35261,35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612)
1530*1830*12mm 1.850.000

2. Báo giá tấm Compact HPL 18mm ( Tấm chịu nước 100%, dày 18mm)

Lưu ý: Giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng mua dự án vui lòng liên hệ hotline 0981.539.292
STT

Tên sản phẩm

Màu sắc Kích thước 

Đơn giá
(Chưa VAT)   

1

Tấm Compact HPL

(High-Pressure Laminate) dày 18mm

Ghi ( 1006)/ Kem 1004 1220*1830*18mm 1.800.000
2

Tấm Compact HPL

( High-Pressure Laminate) dày 18mm

Ghi ( 1006)/ Kem 1004 1530*1830*18mm  2.450.000

3. Báo giá tấm Compact Phenolic chịu axit ( Tấm có khả năng chịu axit theo thông số của nhà sản xuất) 

Tấm Compact Phenolic chịu axit là loại tấm chuyên dụng, ngày càng được ưa chuộng tại các dự án cho phòng thí nghiệm. Các thông số chịu axit của tấm được thể hiện ở chứng chỉ. 

Xem chi tiết: Thông số kĩ thuật và các thông tin chi tiết của tấm Phenolic chịu axit 

 

Lưu ý: Giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng mua dự án vui lòng liên hệ hotline 0981.539.292
STT

Tên sản phẩm

Màu sắc Kích thước 

Đơn giá
(Chưa VAT)   

1

Tấm Compact HPL chịu axit

(High-Pressure Laminate) dày 12.7 mm

Ghi ( 1006) 1530*3660*12.7mm 5.800.000
2

Tấm Compact HPL chịu axit 

( High-Pressure Laminate) dày 18mm

Ghi ( 1006)/ Đen ( 1028) 1530*3660*18mm  6.800.000

4. Báo giá tấm Compact giá rẻ ( CDF- Compact Density Fiberboard) 

Tấm Compact CDF là tấm gỗ ép lanh keo được nén ở áp suất cao nên khả năng chịu nước tốt. Tấm có giá chênh lệch khá nhiều so với tấm Compact HPL chính vì vậy mà tấm Compact CDF ngày càng được ưa chuộng và được khách hàng lựa chọn cho các công trình phổ thông, có ngân sách thấp nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và thời gian bảo hành của công trình. 

Xem chi tiết: Thông số kĩ thuật, bảng màu của tấm Compact giá rẻ ( Compact CDF) 

 

Lưu ý: Giá trên là giá bán lẻ. Khách hàng mua dự án vui lòng liên hệ hotline 0981.539.292
STT

Tên sản phẩm

Màu sắc Kích thước 

Đơn giá
(Chưa VAT)   

1

Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard)

Độ nén: 1050psi 

Ghi ( 1006) 1830*2440*12mm 1.050.000
2

Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) 

Độ nén: 1200psi 

Ghi ( 1006) 1830*2440*12mm 1.250.000
3

Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) 

Độ nén: 1400psi 

Ghi ( 1006) 1830*2440*12mm 1.450.000
4

Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) 

Độ nén: 1150psi 

Ghi ( 1006) 1830*2440*18mm 1.400.000
5

Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) 

Độ nén: 1400psi 

Ghi ( 1006) 1830*2440*18mm 1.700.000
6

Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) 

Độ nén: 1200psi 

Các màu khác

(021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G)

1830*2440*12mm 1.450.000
7

Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) 

Độ nén: 1400psi 

Các màu khác

(021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G)

1830*2440*12mm 1.600.000

“ Tháng 05 , bùng nổ ưu đãi ” từ Jato

Tháng 05 này, Jato gửi tới quý khách hàng chương trình siêu ưu đãi từ Jato.

  • Ưu đãi 15% và miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội đối với các công trình khối lượng trên 50m2 trong nội thành Hà Nội.
  • Ưu đãi 15% và miễn phí vận chuyển đối với các công trình trên 100m2 trong vòng bán kính 100km
  • Ưu đãi 15% và miễn phí vận chuyển đối với tất cả các công trình thi công có khối lượng trên 150m2 đối với các công trình ở tỉnh xa hơn 100km. 

Đừng bỏ lỡ cơ hội vàng, nhanh tay gọi ngay đến hotline 0981.539.292 để sở hữu những ưu đãi cực cháy chỉ có trong tháng 5.

 

 

 

Jato

Jato

Đăng ký tư vấn miễn phí

Thông báo
Đóng