Đang tải...
Vách ngăn vệ sinh JATO
Mang chất lượng Nhật Bản đến công trình của bạn
Thứ nhất, Jato là đơn vị nhập khẩu trực tiếp, là đối tác chiến lược của các nhà máy sản xuất Compact và phụ kiện, vì vậy chúng tôi luôn có giá nhập tốt nhất thị trường.
Thứ hai, Jato sử dụng các công cụ tiên tiến, tiết kiệm tối đa vật tư sử dụng cho công trình
Thứ ba, đội ngũ xe tài hùng hậu, hỗ trợ tối đa chi phí vận chuyển đến công trình.
Cuối cùng, Jato sử dụng chính sách giá vách Compact tốt nhất tới khách hàng để có thể “Hợp tác lâu dài” với khách hàng. Chỉ cần khách hàng biết đến Jato một công trình là sẽ hợp tác tất cả các công trình sau, không cần lo lắng và khảo giá bất kì đơn vị nào khác.
Có 3 yếu tố chính ảnh hưởng đến báo giá vách ngăn nhà vệ sinh Compact
Thứ nhất, màu sắc, chủng loại vách ngăn Compact :
Về màu sắc, báo giá vách ngăn vệ sinh Compact màu ghi 1006 sẽ tốt nhất. Màu ghi là màu phổ thông nhất, có số lượng hàng tồn kho lớn nhất và cũng là màu có giá tốt nhất. Ngoài ra nếu công trình lựa chọn màu trơn hoặc vân gỗ thì giá sẽ cao hơn
Giá công trình màu ghi < Giá công trình màu trơn khác ( Màu xanh, cam , trắng...) < Giá công trình màu vân gỗ.
Xem hình ảnh thi công thực tế vách ngăn vệ sinh Compact màu ghi
Về độ dày, hiện tại vách ngăn Compact sử dụng làm vách nhà vệ sinh có 2 độ dày tiêu chuẩn: Compact 12mm và Compact 18mm. Báo giá vách ngăn Compact 12mm thông thường sẽ tốt hơn báo giá vách ngăn Compact 18mm.
Về loại chất liệu: Hiện tại tấm vách ngăn Toilet đang có 2 loại chính: Tấm Compact HPL làm từ nhựa Phenolic chịu nước 100% và tấm Compact giá rẻ CDF làm từ gỗ ép lanh keo được nén ở áp suất cao có khả năng chịu nước tốt.
Thứ hai, kích thước bản vẽ: Kích thước bản vẽ tiêu chuẩn, tiết kiệm tối ưu DC thì giá thi công vách ngăn Compact sẽ rẻ hơn là đối với công trình có kích thước phi tiêu chuẩn
Thứ ba, đặc điểm và điều kiện lắp đặt của từng công trình: Địa điểm công trình ở gần hay xa? Mặt bằng công trình tập trung theo khu hay rải rác từng khu 1 ít. Công trình là làm ở tầng 1 hay công trình cao tầng? Nếu công trình cao tầng thì có thang máy hay vận thang để vận chuyển không?
Thứ tư, khối lượng công trình: Jato luôn có chính sách ưu đãi về giá và vận chuyển hơn đối với các công trình có khối lượng lớn từ 100m2 trở lên
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá của công trình thi công vách ngăn vệ sinh Compact, chính vì vậy mà không thể có được báo giá chính xác và cụ thể nhất nếu như khách hàng không cung cấp cho Jato các thông tin chi tiết của công trình. Hãy gửi cho Jato tất cả các thông tin liên quan đến công trình của bạn để chúng tôi có thể cung cấp giá tốt nhất. Liên hệ hotline 0981.539.292 luôn nhé
Jato là đơn vị chuyên thi công vách ngăn vệ sinh Compact ( theo m2) bao gồm tấm Compact, phụ kiện, lắp đặt, vận chuyển. Khách hàng chỉ cần giao công trình cho Jato, mọi vấn đề phát sinh liên quan đến công trình Jato sẽ xử lý toàn bộ cho khách hàng. Khi nghiệm thu, khách hàng chỉ cần đo khối lượng công trình mà không cần quan tâm đến khối lượng vật tư, quản lý vật tư trên công trình, tỷ lệ DC thừa hay các vấn đề phát sinh trên công trình.
Jato nhận thi công vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( vách vệ sinh cao cấp, chịu nước 100%) và vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( vách ngăn vệ sinh giá rẻ) đáp ứng nhu cầu đa dạng và ngân sách của từng công trình.
1. Báo giá vách ngăn Compact HPL ( Vách chịu nước 100%)
Tấm Compact HPL là tấm nhựa Phenolic, có khả năng chịu nước 100% phù hợp với các công trình vệ sinh cao cấp, các công trình mà có tần suất sử dụng nước cao như nhà tắm…
Xem chi tiết các thông tin chi tiết đặc tính và bảng màu tấm Compact HPL
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Phụ kiện | Đơn giá | Hình ảnh |
1 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Ghi (1006)/ Kem (1004) | Inox 201 | 700- 820k |
|
2 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Ghi (1006)/ Kem (1004) | Inox 304 | 750-950k | |
3 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Màu trơn ( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041) |
Inox 201 | 880- 1000k |
|
4 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Màu trơn ( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041) |
Inox 304 | 920-1200k | |
5 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Màu vân gỗ ( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815,3814, 3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615,35478, 35261, 35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612) |
Inox 201 | 900- 1150k |
|
6 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm | Màu vân gỗ ( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815,3814, 3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615,35478, 35261, 35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612) |
Inox 304 | 950- 1230k |
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Phụ kiện | Đơn giá | Hình ảnh |
1 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 18mm | Ghi (1006)/ Kem (1004) | Inox 201 | 1120-1270k |
|
2 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 18mm | Ghi (1006)/ Kem (1004) | Inox 304 | 1150-1380k |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF được biết đến là vách ngăn Compact giá rẻ. Giá vách ngăn Compact CDF rẻ hơn so với Compact HPL từ 150- 300k/m2. Chính vì vậy, loại vách ngăn này ngày càng phổ biến và được nhiều khách hàng lựa chọn bởi khả năng chịu nước tốt và giá cả hợp lý, phù hợp với ngân sách thấp của các công trình, đặc biệt là các công trình nhà nước.
Xem chi tiết về đặc tính và bảng màu của vách ngăn vệ sinh Compact CDF
2.1. Báo giá vách ngăn vệ sinh Compact 12mm giá rẻ ( Compact CDF)
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Độ nén | Đơn giá | Hình ảnh |
1 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Ghi (1006) | 1200psi | 500-650k |
|
2 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Các màu khác (021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G) |
1200psi | 580-700k | |
3 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Ghi (1006) |
1400psi | 600-750k | |
4 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 12mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Các màu khác (021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G) |
1400psi | 680-900k |
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Độ nén | Đơn giá | Hình ảnh |
1 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 18mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Ghi (1006) | 1150psi | 750-900k |
|
2 |
Vách ngăn vệ sinh Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) dày 18mm Phụ kiện: Inox 201/ Inox 304 |
Ghi (1006) | 1400psi | 850-950k |
Bên cạnh dịch vụ thi công trọn gói Compact, Jato còn cung cấp vật tư: Tấm, phụ kiện vách ngăn vệ sinh để khách hàng tự lắp đặt. Khách hàng sẽ được hỗ trợ tận tình, hướng dẫn lắp đặt, tư vấn bóc tách vật tư và gia công theo kích thước. Khách hàng sẽ được hỗ trợ tận tình, hướng dẫn lắp đặt, tư vấn bóc tách vật tư và gia công theo kích thước.
Jato tồn kho đa dạng kích thước tấm Compact để tối ưu chi phí và đáp ứng nhu cầu đa dạng của quý khách hàng.
Khuyến cáo: Tấm Compact là tấm đặc, cứng, khó cắt nên nếu khách hàng chưa có kinh nghiệm lắp đặt thì hãy cân nhắc thận trọng trước khi quyết định mua vật tư, tự lắp đặt.
Tấm Compact HPL 12mm là loại tấm vách ngăn Toilet chuyên dụng, lựa chọn tuyệt vời cho các phòng vệ sinh cao cấp, nhà tắm, những nơi có tần suất sử dụng nước cao... do có khả năng chịu nước 100%.
Jato sở hữu bảng màu hơn 40 màu tấm Compact 12mm đa dạng lựa chọn cho khách hàng.
Xem chi tiết: Thông số kĩ thuật và bảng màu của tấm Compact HPL 12mm
STT |
Tên sản phẩm |
Màu sắc | Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1220*1830*12mm | 1.160.000 |
2 |
Tấm Compact HPL ( High-Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1530*1830*12mm | 1.500.000 |
3 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1220*2440*12mm | 2.000.000 |
4 |
Tấm Compact HPL (High Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1830*2135*12mm | 2.500.000 |
5 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1830*2440*12mm | 2.630.000 |
6 |
Tấm Compact HPL ( High-Pressure Laminate) dày 12mm |
Màu trơn ( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041) |
1220*1830*12mm | 1.400.000 |
7 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Màu trơn ( 1043, 1026, 1029, 1027, 1013, 37913, 1054, 1028, 1041) |
1530*1830*12mm | 1.810.000 |
8 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Màu vân gỗ ( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815,3814, 3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615,35478, 35261, 35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612) |
1220*1830*12mm | 1.520.000 |
9 |
Tấm Compact HPL ( High Pressure Laminate) dày 12mm |
Màu vân gỗ ( 3001, 3817, 3820, 166138T, 3816, 3806, 3627, 3821, 3813, 3897, 3822, 3628, 3819, 3815, 3814,3818, 67952, 8081, 166724, 166763, 6745, 36930, 3507, 3610, 3573, 3167, 36213, 3615, 35478, 35261,35483, 128994, 6771, 166768, 166759, 33699, 3629, 3611, 3092, 3896, 3612) |
1530*1830*12mm | 1.850.000 |
STT |
Tên sản phẩm |
Màu sắc | Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact HPL (High-Pressure Laminate) dày 18mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1220*1830*18mm | 1.800.000 |
2 |
Tấm Compact HPL ( High-Pressure Laminate) dày 18mm |
Ghi ( 1006)/ Kem 1004 | 1530*1830*18mm | 2.450.000 |
Tấm Compact Phenolic chịu axit là loại tấm chuyên dụng, ngày càng được ưa chuộng tại các dự án cho phòng thí nghiệm. Các thông số chịu axit của tấm được thể hiện ở chứng chỉ.
Xem chi tiết: Thông số kĩ thuật và các thông tin chi tiết của tấm Phenolic chịu axit
STT |
Tên sản phẩm |
Màu sắc | Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact HPL chịu axit (High-Pressure Laminate) dày 12.7 mm |
Ghi ( 1006) | 1530*3660*12.7mm | 5.800.000 |
2 |
Tấm Compact HPL chịu axit ( High-Pressure Laminate) dày 18mm |
Ghi ( 1006)/ Đen ( 1028) | 1530*3660*18mm | 6.800.000 |
Tấm Compact CDF là tấm gỗ ép lanh keo được nén ở áp suất cao nên khả năng chịu nước tốt. Tấm có giá chênh lệch khá nhiều so với tấm Compact HPL chính vì vậy mà tấm Compact CDF ngày càng được ưa chuộng và được khách hàng lựa chọn cho các công trình phổ thông, có ngân sách thấp nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và thời gian bảo hành của công trình.
Xem chi tiết: Thông số kĩ thuật, bảng màu của tấm Compact giá rẻ ( Compact CDF)
STT |
Tên sản phẩm |
Màu sắc | Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1050psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*12mm | 1.050.000 |
2 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1200psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*12mm | 1.250.000 |
3 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1400psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*12mm | 1.450.000 |
4 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1150psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*18mm | 1.400.000 |
5 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1400psi |
Ghi ( 1006) | 1830*2440*18mm | 1.700.000 |
6 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1200psi |
Các màu khác (021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G) |
1830*2440*12mm | 1.450.000 |
7 |
Tấm Compact CDF ( Compact Density Fiberboard) Độ nén: 1400psi |
Các màu khác (021S, 020S, 019S, 018S, 017S, 016S, 015S, 014S, 013S, 002S, 3167G, 3092G, 1029G, 1028G, 1027G, 1026G, 1013G, 1004G, 022S, 3629G, 36213G, 3615G, 3612G, 3611G, 3610G, 3507G) |
1830*2440*12mm | 1.600.000 |
“ Tháng 05 , bùng nổ ưu đãi ” từ Jato
Tháng 05 này, Jato gửi tới quý khách hàng chương trình siêu ưu đãi từ Jato.
Đừng bỏ lỡ cơ hội vàng, nhanh tay gọi ngay đến hotline 0981.539.292 để sở hữu những ưu đãi cực cháy chỉ có trong tháng 5.
Jato